X
  1. Trang chủ
  2. Hướng dẫn Vinaphone
  3. Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng của sim Vinaphone năm 2018

Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng của sim Vinaphone năm 2018

Hiện tại, Vinaphone cung cấp cho khách hàng nhiều loại sim di động khác nhau như VinaCard, VinaXtra hay MyZone. Theo đó, mỗi loại sim sẽ được quy định một mức phí thoại nội mạng và ngoại mạng riêng biệt.

Việc nắm chi tiết cước phí gọi của sim Vinaphone sẽ giúp khách hàng đưa ra lựa chọn đúng đắn mỗi khi cần hòa mạng mới hoặc chuyển đổi gói cước để sử dụng. Điều này cũng đảm bảo quá trình liên lạc được kết nối liên tục mà không bị ảnh hưởng gián đoạn hoặc tính phí quá cao.

Để hiểu rõ hơn về cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng sim Vinaphone, qua đó có những tính toán sao cho thật hợp lý, mời quý khách hàng tham khảo những thông tin hữu ích trong vài viết dưới đây.

Quy định cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng cho sim Vinaphone:

Như đã đề cập ở trên, cước phí gọi của sim Vinaphone cao hay thấp phụ thuộc hoàn toàn vào gói cước hòa mạng mà khách hàng đã đăng ký, cụ thể như sau:

Cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng sim Vinaphone

Mỗi loại sim Vinaphone khác nhau sẽ có một mức cước gọi khác nhau.

1. Cước phí thoại sim VinaXtra Vinaphone:

Sim VinaXtra hay còn gọi là sim nghe gọi mãi mãi Vinaphone, đây là loại sim thông dụng và được nhiều khách hàng di động sử dụng nhất. Loại sim này có cước phí thoại khá cao, cụ thể: 1.580đ/phút cho các cuộc gọi nội mạng Vinaphone, cố định VNPT và 1.780đ/phút đối với các cuộc gọi ngoại mạng trong nước.

Nhưng bù lại, khách hàng sử dụng sim VinaXtra sẽ được hưởng ưu đãi nhắn tin với mức phí mềm hơn khá nhiều, chỉ 200đ/sms nội mạng và 250đ/sms ngoại mạng.

Bên cạnh đó, với tính năng không giới hạn sử dụng, sim VinaXtra sẽ cực kỳ phù hợp với những khách hàng hay nhắn tin, ít gọi thoại, không thường xuyên nạp thẻ và cần duy trì thuê bao luôn trong trạng thái hoạt động 02 chiều.

2. Cước phí thoại sim VinaCard Vinaphone:

Khác với gói cước VinaXtra, sim VinaCard có cước phí thoại rẻ hơn khá nhiều. Mức phí thoại được quy định như nhau ở tất cả các vùng địa lý với giá cước lần lượt là: 1.180đ/phút nếu gọi nội mạng VNPT toàn quốc (gồm di động Vinaphone + cố định VNPT) và 1.380đ/phút cho các cuộc gọi ngoại mạng.

Ngoài ra với quy định giới hạn ngày sử dụng cùng mức phí nhắn tin tương đối cao (290đ/sms nội mạng và 350đ/sms ngoại mạng), sim VinaCard Vinaphone sẽ là lựa chọn tối ưu dành cho những khách hàng gọi thoại mật độ cao và thường xuyên nạp thẻ để duy trì liên lạc.

3. Cước phí thoại sim MyZone Vinaphone:

Sim MyZone là loại sim cực thích hợp cho những khách hàng ít di chuyển và thường xuyên liên lạc nội tỉnh. Mức phí thoại quy định cho loại sim này khi gọi trong vùng đăng ký khá rẻ, chỉ 990đ/phút cho các cuộc gọi nội mạng trong nước, 1.390đ/phút cho những cuộc gọi cố định và 1.490đ/phút khi gọi ngoại mạng.

Nếu gọi ngoài vùng đăng ký, cước phí thoại nội mạng và ngoại mạng khá đắt đỏ, lên đến 2.190đ/phút. Một điểm đặc biệt của sim MyZone là khách hàng được hưởng ưu đãi 50% giá cước khi gọi nội mạng trong khung giờ rỗi, tức từ 23h đến 6h sáng hàng ngày.

Với những thông tin trên, khách hàng đã nắm bắt được chi tiết cước gọi nội mạng và ngoại mạng của các loại sim Vinaphone cơ bản rồi đấy. Trường hợp hòa mạng thuê bao trả sau cước phí gọi nội mạng sẽ được quy định ở mức 880đ/phút980đ/phút là cước phí thoại ngoại mạng.

Mẹo nhỏ giúp khách hàng gọi thoại trên sim Vinaphone với chi phí rẻ

Nếu chọn dùng thuê bao trả sau, khách hàng nên đăng ký cam kết một gói trả sau bất kỳ để được hưởng ưu đãi thoại miễn phí hàng tháng với giá ưu đãi. Chi tiết các gói hòa mạng trả sau Vinaphone, khách hàng tham khảo thêm tại đây.

Riêng với thuê bao trả trước, Vinaphone cũng dành nhiều những gói ưu đãi thoại hoặc tích hợp ưu đãi thoại cực kỳ hấp dẫn. Nếu thường xuyên liên lạc, khách hàng nên tra cứu qua cú pháp: CTKM gửi 900 để nắm danh sách các gói khuyến mãi mà mình được hưởng, sau đó chọn đăng ký một gói phù hợp.

Tóm lại, cước phí thoại trên các loại sim Vinaphone khác nhau sẽ được quy định khác nhau, tuy nhiên cước đăng ký dịch vụ 3G Vinaphone đều áp dụng chung theo mức niêm yết của nhà mạng. Vì thế, nếu cần giải trí hoặc xem tin tức hàng tháng trên điện thoại, khách hàng nên chọn đăng ký cho mình một trong những gợi ý sau đây.

Gói 3G SMS đăng ký Giá cước Data gói Cướt vượt mức
MAX DKV MAX gửi 1543 70.000đ/30 ngày 600MB Miễn phí
BIG70 DKV BIG70 gửi 1543 1.6GB Tự ngắt kết nối

Cảm ơn đã dành thời gian theo dõi bài viết này, hy vọng với những thông tin trên quý khách hàng có thể nắm rõ được cước phí gọi của sim Vinaphone mình đang sử dụng và qua đó quản lý cước hợp lý hơn, chúc quý khách hàng một ngày nhiều niềm vui.

Câu hỏi thường gặp

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng Vinaphone
Làm thế nào để đăng ký 3G, 4G Vinaphone giá rẻ, ưu đãi khủng?
Chỉ cần truy cập vào dichvumobile.vn và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình, miễn phí tin đăng ký nhé quý khách
Cú pháp: DKV Têngói gửi 1543 có phải là cú pháp của nhà mạng Vina?
Đây là cú pháp đăng ký dịch vụ Vinaphone qua kênh đại lý chính thức từ nhà mạng
70.000 VND
  • DATA: 3,8 MB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
50.000 VND
  • DATA: 4 GB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
79.000 VND
  • DATA: 2 GB OKVIP
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV S79 gửi 1543
Đăng ký ngay

Các gói cước 3G/4G thông dụng

Soạn tin: DKV <MÃ DV> gửi 1544
Gói 10K
50 MB
DKV M10 gửi 1543
Gói 70K
600 MB
DKV MAX gửi 1543
Gói 100K
1,2 GB
DKV MAX1 gửi 1543
Gói 200K
3 GB
DKV MAX2 gửi 1543
Gói 70K
2,4 GB
DKV BIG70 gửi 1543
Gói 90K
3,5 GB
DKV BIG90 gửi 1543
Gói 120K
6 GB
DKV BIG120 gửi 1543
Gói 200K
11 GB
DKV BIG200 gửi 1543
Đăng ký ngay