X
  1. Trang chủ
  2. Tin Tức
  3. Chi phí lắp mạng FPT – Tổng chi phí lắp đặt internet của FPT là bao nhiêu ?

Chi phí lắp mạng FPT – Tổng chi phí lắp đặt internet của FPT là bao nhiêu ?

Hiện nay, nhu cầu sử dụng internet trở nên vô cùng thiết yếu với mọi cá nhân, hộ gia đình và các tổ chức, doanh nghiệp. Vậy Chi phí lắp mạng FPT như thế nào ? Tổng chi phí lắp đặt internet của FPT là bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhé.

Chi phí lắp mạng FPT

Chi phí lắp mạng FPT – Tổng chi phí lắp đặt internet của FPT bao nhiêu

Chi phí lắp mạng FPT gồm những gì ?

Chi phí lắp mạng FPT phụ thuộc vào các gói cước khách hàng lựa chọn đăng ký, thời gian trả trước, người thuê trọ hay người sở tại chi tiết cụ thể như sau:

Phí hòa mạng ban đầu.

Bắt đầu từ 01/07/2023 theo thống nhất chung của 3 nhà mạng VNPT, Viettel và FPT phí hòa mạng sẽ được áp dụng cho khách hàng đăng ký lắp đặt mới.

Theo đó, khi đăng ký lắp đặt mới bất kỳ trả trước 6 tháng, 12 tháng hay 1 tháng đều mất phí hòa mạng như nhau là 300.000VNĐ đối với khách hàng đăng ký gói cá nhân và 1.000.000VNĐ đối với khách hàng đăng ký gói doanh nghiệp.

Phí đặt cọc thiết bị.

Phí đặt cọc được FPT Telecom áp dụng cho khách hàng thuê trọ có  nhu cầu lắp đặt và trả cước từng tháng. Mức phí này được áp dụng cho khách hàng đăng ký mới cụ thể là 440.000VNĐ và được trừ  dần vào 2 tháng cước liên tiếp sau khi khách hàng sử dụng hết 24 tháng.

“ Để tránh mất phí đặt cọc khách hàng thuê trọ có thể lựa chọn hình thức đăng ký trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng “

Tiền cước thuê bao tháng.

Chi phí lắp mạng FPT phụ thuộc vào tiền cước thuê bao hàng tháng

Cước thuê bao tháng đây là chi phí khách hàng cần quan tâm nhất bởi nó quyết định tới chi phí mà khách hàng bỏ ra hàng tháng.

Cước thuê bao tháng phụ thuộc vào gói cước khách hàng lựa chọn đăng ký, giao động từ 165.000Đ – 2.000.000Đ/ tháng.

Xem chi tiết tại: Bảng giá cước internet FPT mới nhất

Tổng chi phí lắp đặt mạng FPT là bao nhiêu ?

Tổng chi phí lắp đặt mạng FPT sẽ được tính như sau:

“Tổng chi phí lắp mạng FPT = Tiền cước thuê bao tháng x Số tháng trả trước + Phí hòa mạng + Phí đặt cọc thiết bị ( nếu có )

Ví dụ: Bạn chọn gói cước thuê bao tháng là 165.000, trả trước  6 tháng thì tổng chi phí lắp mạng FPT sẽ được tính như sau: 165.000×6 +300.000 = 1.289.000/

Khuyến mãi lắp mạng FPT

Khách hàng đăng ký lắp mạng FPT hôm nay nhận ngay ưu đãi hấp dẫn:

  • Tặng 1 – 2 tháng cước khi trả trước 6 – 12 tháng.
  • Miễn phí modem wifi 5G
  • Tặng thêm đầu thu truyền hình trị giá 1.600.000VNĐ khi đăng ký lắp đặt combo.
  • Hỗ trợ triển khai lắp đặt nhanh chóng 24 – 48h.

Thủ tục lắp mạng FPT như thế nào ?

Thủ tục đăng ký lắp mạng FPT

Thủ tục đăng ký lắp mạng FPT

Khách hàng đăng ký lắp mạng FPT thủ tục vô cùng đơn giản:

  • Với khách hàng cá nhân: Cung cấp ảnh căn cước công dân.
  • Với doanh nghiệp, tổ chức: Cung cấp ảnh căn cước công dân người đại diện + giấy phép kinh doanh/ quyết định thành lập.

Trên đây là toàn bộ thông tin về chi phí lắp mạng FPT, hy vọng bài viết cung cấp đủ các thông tin cần thiết dành cho bạn.

Để được tư vấn các gói cước mạng FPT phù hợp và chi tiết các chương trình khuyến mãi mới nhất, khách hàng liên hệ ngay với chuyên viên vấn Internet FPT qua:

Website: https://internetfpt.com.vn

Điện thoại/Zalo: 0978581088

Facebook: https://www.facebook.com/tuan.internetfpt

Câu hỏi thường gặp

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng Vinaphone
Làm thế nào để đăng ký 3G, 4G Vinaphone giá rẻ, ưu đãi khủng?
Chỉ cần truy cập vào dichvumobile.vn và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình, miễn phí tin đăng ký nhé quý khách
Cú pháp: DKV Têngói gửi 1543 có phải là cú pháp của nhà mạng Vina?
Đây là cú pháp đăng ký dịch vụ Vinaphone qua kênh đại lý chính thức từ nhà mạng
70.000 VND
  • DATA: 3,8 MB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
50.000 VND
  • DATA: 4 GB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
79.000 VND
  • DATA: 2 GB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV S79 gửi 1543
Đăng ký ngay

Các gói cước 3G/4G thông dụng

Soạn tin: DKV <MÃ DV> gửi 1544
Gói 10K
50 MB
DKV M10 gửi 1543
Gói 70K
600 MB
DKV MAX gửi 1543
Gói 100K
1,2 GB
DKV MAX1 gửi 1543
Gói 200K
3 GB
DKV MAX2 gửi 1543
Gói 70K
2,4 GB
DKV BIG70 gửi 1543
Gói 90K
3,5 GB
DKV BIG90 gửi 1543
Gói 120K
6 GB
DKV BIG120 gửi 1543
Gói 200K
11 GB
DKV BIG200 gửi 1543

Đăng ký ngay