X
  1. Trang chủ
  2. Tin Thể Thao
  3. Bảng xếp hạng FIFA thế giới tháng 11/2023 mới nhất

Bảng xếp hạng FIFA thế giới tháng 11/2023 mới nhất

Bảng xếp hạng FIFA tháng 11/2023 liên tục cập nhật xếp hạng/thứ hạng mới nhất của tuyển bóng đá nam Việt Nam ngay sau khi tham dự các giải đấu lớn khu vực Châu Á và Thế giới như: U23 Châu Á, AFF Cup, Asian Cup (Cúp Châu Á), Asiad và Vòng loại World Cup KV Châu Á. Năm 2023 là năm đội tuyển nam bóng đá Việt Nam có những bước tiến nhảy vọt khi gặt hái được những bước tiến lớn ở cấp độ giải trẻ U23 và đội tuyển quốc gia Việt Nam

Bảng xếp hạng FIFA các đội tuyển quốc gia trên thế giới bao gồm các thông số: thứ hạng (hiện tại) của tuyển bóng đá nam quốc gia, quốc gia thuộc châu lục / khu vực nào trên thế giới (Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Úc, Nam Mỹ và Concacaf), điểm số hiện tại, điểm số trước đây và số điểm tăng hoặc giảm giữa 2 lần (cập nhật) đánh giá thứ hạng liền nhau.

Bảng xếp hạng FIFA thế giới mới nhất tháng 11/2023

Đội tuyển bóng đá Việt Nam đã có một năm 2023 thành công, khi giành quyền tham dự FIFA World Cup 2026. Nhờ đó, đội tuyển đã có những bước tiến đáng kể trên bảng xếp hạng FIFA thế giới.

Theo bảng xếp hạng FIFA tháng 7 năm 2023, đội tuyển Việt Nam đã vươn lên vị trí thứ 95 thế giới, tăng 1 bậc so với tháng trước. Đây là vị trí cao nhất mà đội tuyển Việt Nam từng đạt được trong lịch sử.

XHKV ĐTQG XH FIFA Điểm hiện tại Điểm trước Điểm+/- XH+/- Khu vực
1
Argentina
1 1861 1852 9 0 Nam Mỹ
2
Pháp
2 1853 1841 12 0 Châu Âu
3
Braxin
3 1812 1837 -25 0 Nam Mỹ
4
Anh
4 1807 1794 13 0 Châu Âu
5
Bỉ
5 1793 1792 1 0 Châu Âu
6
Bồ Đào Nha
6 1739 1728 11 2 Châu Âu
7
Hà Lan
7 1739 1742 -3 0 Châu Âu
8
Tây Ban Nha
8 1725 1710 15 2 Châu Âu
9
Ý
9 1717 1726 -9 0 Châu Âu
10
Croatia
10 1711 1746 -35 -4 Châu Âu
11
Mỹ
11 1675 1677 -2 0 Concacaf
12
Mexico
12 1663 1661 2 0 Concacaf
13
Morocco
13 1658 1658 0 0 Châu Phi
14
Thụy sĩ
14 1645 1653 -8 0 Châu Âu
15
Uruguay
15 1643 1626 17 2 Nam Mỹ
16
Đức
16 1643 1638 5 -1 Châu Âu
17
Colombia
17 1626 1629 -3 -1 Nam Mỹ
18
Nhật Bản
18 1612 1605 7 1 Châu Á
19
Đan mạch
19 1612 1607 5 -1 Châu Âu
20
Senegal
20 1600 1597 3 0 Châu Phi
21
Iran
21 1567 1561 6 0 Châu Á
22
Ukraine
22 1549 1539 10 2 Châu Âu
23
Thụy Điển
23 1545 1539 6 0 Châu Âu
24
Nam Triều Tiên
24 1540 1533 7 2 Châu Á
25
Áo
25 1535 1536 -1 0 Châu Âu
26
Peru
26 1532 1551 -19 -4 Nam Mỹ
27
Châu Úc
27 1531 1531 0 0 Châu Á
28
Wales
28 1528 1510 18 5 Châu Âu
29
Serbia
29 1525 1529 -4 -1 Châu Âu
30
Hungary
30 1521 1517 4 2 Châu Âu
31
Ba Lan
31 1519 1524 -5 -1 Châu Âu
32
Tunisia
32 1516 1525 -9 -3 Châu Phi
33
Algeria
33 1512 1509 3 1 Châu Phi
34
Scotland
34 1512 1522 -10 -3 Châu Âu
35
Philippines
35 1511 1508 3 0 Châu Phi
36
Ecuador
36 1508 1498 10 2 Nam Mỹ
37
Chile
37 1503 1503 0 -1 Nam Mỹ
38
Thổ Nhĩ Kì
38 1498 1475 23 4 Châu Âu
39
Nga
39 1497 1495 2 0 Châu Âu
40
Nigeria
40 1490 1489 1 0 Châu Phi
41
Cộng hòa Séc
41 1489 1499 -10 -4 Châu Âu
42
Na Uy
42 1469 1470 -1 1 Châu Âu
43
Cameroon
43 1466 1474 -8 -2 Châu Phi
44
Panama
44 1461 1453 8 1 Concacaf
45
Canada
45 1454 1457 -3 -1 Concacaf
46
Costa Rica
46 1452 1452 0 0 Concacaf
47
Mali
47 1449 1441 8 2 Châu Phi
48
Rumani
48 1446 1447 -1 -1 Châu Âu
49
Venezuela
49 1445 1423 22 4 Nam Mỹ
50
Slovakia
50 1445 1443 2 -2 Châu Âu
51
Hy Lạp
51 1442 1437 5 0 Châu Âu
52
Ivory Coast
52 1439 1438 1 -2 Châu Phi
53
Paraguay
53 1436 1432 4 -1 Nam Mỹ
54
Slovenia
54 1428 1405 23 5 Châu Âu
55
Jamaica
55 1421 1414 7 1 Concacaf
56
Burkina Faso
56 1410 1409 1 2 Châu Phi
57
Ả Rập Xê Út
57 1408 1411 -3 0 Châu Á
58
Ireland
58 1406 1415 -9 -3 Châu Âu
59
Albania
59 1396 1377 19 3 Châu Âu
60
Ghana
60 1394 1399 -5 0 Châu Phi
61
Qatar
61 1394 1395 -1 0 Châu Á
62
Phần Lan
62 1388 1417 -29 -8 Châu Âu
63
Bosnia and Herzegovina
63 1368 1370 -2 0 Châu Âu
64
Nam Phi
64 1366 1367 -1 1 Châu Phi
65
Democratic Rep Congo
65 1366 1369 -3 -1 Châu Phi
66
North Macedonia
66 1358 1362 -4 0 Châu Âu
67
Iceland
67 1353 1352 1 0 Châu Âu
68
Iraq
68 1349 1347 2 1 Châu Á
69
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
69 1348 1342 6 1 Châu Á
70
Montenegro
70 1344 1349 -5 -2 Châu Âu
71
Israel
71 1336 1336 0 1 Châu Âu
72
Oman
72 1334 1334 0 1 Châu Á
73
Uzbekistan
73 1333 1329 4 2 Châu Á
74
Cape Verde
74 1326 1336 -10 -3 Châu Phi
75
Northern Ireland
75 1325 1333 -8 -1 Châu Âu
76
Georgia
76 1312 1300 12 3 Châu Âu
77
El Salvador
77 1307 1307 0 -1 Concacaf
78
Honduras
78 1305 1305 0 -1 Concacaf
79
Trung Quốc
79 1296 1296 0 1 Châu Á
80
Guinea
80 1296 1293 3 1 Châu Phi
81
Zambia
81 1291 1290 1 1 Châu Phi
82
Jordan
82 1284 1285 -1 2 Châu Á
83
Bahrain
83 1281 1274 7 3 Châu Á
84
Bungari
84 1279 1300 -21 -6 Châu Âu
85
Bolivia
85 1271 1287 -16 -2 Nam Mỹ
86
Gabon
86 1270 1270 0 2 Châu Phi
87
Luxembourg
87 1266 1272 -6 -2 Châu Âu
88
Haiti
88 1262 1270 -8 -1 Concacaf
89
Curacao
89 1261 1259 2 1 Concacaf
90
Uganda
90 1251 1259 -8 -1 Châu Phi
91
Equatorial Guinea
91 1250 1249 1 1 Châu Phi
92
Syrian
92 1239 1245 -6 1 Châu Á
93
Benin
93 1238 1244 -6 1 Châu Phi
94
Việt Nam
94 1236 1242 -6 1 Châu Á
95
Armenia
95 1234 1254 -20 -4 Châu Âu
96
Palestine
96 1224 1224 0 1 Châu Á
97
Kyrgyzstan
97 1224 1228 -4 -1 Châu Á
98
Kazakhstan
98 1219 1207 12 2 Châu Âu
99
Trinidad và Tobago
99 1217 1217 0 -1 Concacaf
100
Belarus
100 1212 1198 14 5 Châu Âu
101
Mauritania
101 1208 1207 1 -2 Châu Phi
102
Ấn Độ
102 1198 1204 -6 0 Châu Á
103
New Zealand
103 1198 1198 0 1 Châu Úc
104
Lebanon
104 1198 1205 -7 -3 Châu Á
105
Kosovo
105 1190 1182 8 6 Châu Âu
106
Congo
106 1189 1189 0 1 Châu Phi
107
Guatemala
107 1188 1199 -11 -4 Concacaf
108
Madagascar
108 1188 1188 0 0 Châu Phi
109
Tajikistan
109 1187 1183 4 1 Châu Á
110
Kenya
110 1186 1184 2 -1 Châu Phi
111
Guinea Bissau
110 1186 1190 -4 -4 Châu Phi
112
Thái Lan
112 1177 1181 -4 0 Châu Á
113
Mozambique
113 1176 1178 -2 0 Châu Phi
114
Namibia
114 1172 1172 0 0 Châu Phi
115
Korea DPR
115 1169 1169 0 1 Châu Á
116
Angola
116 1169 1168 1 1 Châu Phi
117
Gambia
117 1160 1160 0 1 Châu Phi
118
Estonia
118 1159 1171 -12 -3 Châu Âu
119
Đi
119 1158 1158 0 0 Châu Phi
120
Azerbaijan
120 1155 1147 8 1 Châu Âu
121
Tanzania
121 1146 1146 0 1 Châu Phi
122
Sierra Leone
122 1145 1145 0 2 Châu Phi
123
Malawi
123 1144 1144 0 0 Châu Phi
124
Síp
124 1141 1155 -14 -4 Châu Âu
125
Zimbabwe
125 1138 1138 0 0 Châu Phi
126
Libya
126 1137 1133 4 0 Châu Phi
127
Cộng hòa trung phi
127 1126 1126 0 0 Châu Phi
128
Comoros
128 1125 1119 6 1 Châu Phi
129
Niger
129 1122 1120 2 -1 Châu Phi
130
Sudan
130 1109 1109 0 0 Châu Phi
131
Quần đảo Solomon
131 1107 1097 10 2 Châu Úc
132
Latvia
132 1101 1090 11 4 Châu Âu
133
Nicaragua
133 1099 1089 10 5 Concacaf
134
Lithuania
134 1098 1072 26 9 Châu Âu
135
Faroe Islands
135 1097 1105 -8 -4 Châu Âu
136
Kuwait
136 1097 1094 3 -1 Châu Á
137
Malaysia
137 1096 1095 1 -3 Châu Á
138
Philippines
138 1095 1098 -3 -6 Châu Á
139
Antigua Barbuda
139 1090 1090 0 -2 Concacaf
140
Rwanda
140 1087 1087 0 -1 Châu Phi
141
Turkmenistan
141 1086 1086 0 -1 Châu Á
142
Burundi
142 1080 1080 0 -1 Châu Phi
143
Ethiopia
143 1072 1072 0 -1 Châu Phi
144
Suriname
144 1071 1063 8 1 Concacaf
145
Indonesia
145 1069 1053 16 2 Châu Á
146
Eswatini
146 1063 1065 -2 -2 Châu Phi
147
Saint Kitts and Nevis
147 1058 1058 0 -1 Concacaf
148
Botswana
148 1055 1050 5 1 Châu Phi
149
Cộng hòa Dominica
149 1049 1037 12 2 Concacaf
150
Hong Kong
150 1045 1052 -7 -2 Châu Á
151
Liberia
151 1041 1047 -6 -1 Châu Phi
152
Chinese Taipei
152 1040 1023 17 2 Châu Á
153
Lesotho
153 1034 1034 0 -1 Châu Phi
154
Afghanistan
154 1033 1014 19 4 Châu Á
155
Singapore
155 1032 1016 16 2 Châu Á
156
Yemen
156 1023 1020 3 0 Châu Á
157
Moldova
157 1018 1010 8 2 Châu Âu
158
Myanmar
158 1011 1004 7 3 Châu Á
159
Andorra
159 1011 1023 -12 -6 Châu Âu
160
Guyana
160 1009 994 15 5 Concacaf
161
Maldives
161 1003 1021 -18 -6 Châu Á
162
New Caledonia
162 999 996 3 1 Châu Úc
163
Tahiti
163 995 995 0 1 Châu Úc
164
Puerto Rico
164 993 1008 -15 -4 Concacaf
165
Papua New Guinea
165 991 1003 -12 -3 Châu Úc
166
St. Lucia
166 987 987 0 0 Concacaf
167
phía nam Sudan
167 986 986 0 0 Châu Phi
168
Vanuatu
168 985 986 -1 0 Châu Úc
169
Cuba
169 981 981 0 0 Concacaf
170
Fiji
170 980 980 0 0 Châu Úc
171
Malta
171 968 971 -3 0 Châu Âu
172
Bermuda
172 965 959 6 2 Concacaf
173
Nepal
173 963 954 9 2 Châu Á
174
Barbados
174 956 968 -12 -2 Concacaf
175
St. Vincent Grenadines
175 953 953 0 1 Concacaf
176
Grenada
176 950 958 -8 -3 Concacaf
177
Mauritius
177 942 942 0 1 Châu Phi
178
Campuchia
178 931 948 -17 -1 Châu Á
179
Chad
179 930 930 0 2 Châu Phi
180
Montserrat
180 929 939 -10 -1 Concacaf
181
Belize
181 925 931 -6 -1 Concacaf
182
Bhutan
182 913 906 7 2 Châu Á
183
Bangladesh
183 912 894 18 6 Châu Á
184
Dominica
184 909 910 -1 -2 Concacaf
185
Cook Islands
185 899 899 0 2 Châu Úc
186
Sao Tome Principe
186 897 897 0 2 Châu Phi
187
Ma Cao
187 896 903 -7 -2 Châu Á
188
Lào
188 889 898 -9 -2 Châu Á
189
Djibouti
189 889 889 0 1 Châu Phi
190
Mông Cổ
190 889 908 -19 -7 Châu Á
191
Brunei Darussalam
191 870 886 -16 0 Châu Á
192
Aruba
192 865 859 6 1 Concacaf
193
Pakistan
193 864 847 17 4 Châu Á
194
Cayman Islands
194 858 852 6 2 Concacaf
195
Seychelles
195 853 853 0 0 Châu Phi
196
Somalia
196 852 854 -2 -2 Châu Phi
197
Timor Leste
197 843 860 -17 -5 Châu Á
198
Gibraltar
198 842 845 -3 0 Châu Âu
199
Bahamas
199 841 841 0 1 Concacaf
200
Liechtenstein
200 837 843 -6 -1 Châu Âu
201
Turks Caicos Islands
201 824 824 0 2 Concacaf
202
Sri Lanka
202 822 825 -3 0 Châu Á
203
Guam Island
203 821 837 -16 -2 Châu Á
204
British Virgin Islands
204 813 812 1 1 Concacaf
205
US Virgin Islands
205 803 816 -13 -1 Concacaf
206
Anguilla
206 785 785 0 0 Concacaf
207
San Marino
207 746 749 -3 0 Châu Âu

Cách tính điểm của bảng xếp hạng FIFA thế giới

Bảng xếp hạng FIFA thế giới được tính dựa trên kết quả của các trận đấu quốc tế. Mỗi trận đấu được trao cho một số điểm nhất định, dựa trên kết quả của trận đấu và tầm quan trọng của giải đấu.

Cách tính điểm cụ thể như sau:

  • Thắng: 3 điểm

  • Hòa: 1 điểm

  • Thua: 0 điểm

  • Giải đấu lớn: 25 điểm

  • Giải đấu cấp độ hai: 20 điểm

  • Giải đấu cấp độ ba: 15 điểm

  • Giải đấu cấp độ bốn: 10 điểm

Bảng xếp hạng FIFA thế giới năm 2023 đã phản ánh những thay đổi tích cực của bóng đá thế giới. Các đội tuyển bóng đá châu Á và châu Phi đang dần thu hẹp khoảng cách với các đội tuyển châu Âu.

Điều này cho thấy bóng đá thế giới đang trở nên đa dạng và hấp dẫn hơn.

Đừng quên truy cập vào website dichvumobile.vn mỗi ngày để luôn cập nhật các tin tức thể thao mới nhất nhé.

Câu hỏi thường gặp

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp khi sử dụng dịch vụ của nhà mạng Vinaphone
Làm thế nào để đăng ký 3G, 4G Vinaphone giá rẻ, ưu đãi khủng?
Chỉ cần truy cập vào dichvumobile.vn và lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình, miễn phí tin đăng ký nhé quý khách
Cú pháp: DKV Têngói gửi 1543 có phải là cú pháp của nhà mạng Vina?
Đây là cú pháp đăng ký dịch vụ Vinaphone qua kênh đại lý chính thức từ nhà mạng
70.000 VND
  • DATA: 3,8 MB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
50.000 VND
  • DATA: 4 GB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV MAX gửi 1543
Đăng ký ngay
79.000 VND
  • DATA: 2 GB
  • Hạn dùng: 30 ngày
DKV S79 gửi 1543
Đăng ký ngay

Các gói cước 3G/4G thông dụng

Soạn tin: DKV <MÃ DV> gửi 1544
Gói 10K
50 MB
DKV M10 gửi 1543
Gói 70K
600 MB
DKV MAX gửi 1543
Gói 100K
1,2 GB
DKV MAX1 gửi 1543
Gói 200K
3 GB
DKV MAX2 gửi 1543
Gói 70K
2,4 GB
DKV BIG70 gửi 1543
Gói 90K
3,5 GB
DKV BIG90 gửi 1543
Gói 120K
6 GB
DKV BIG120 gửi 1543
Gói 200K
11 GB
DKV BIG200 gửi 1543

Đăng ký ngay